🔍
Search:
KHÔNG CÒN TỈNH TÁO
🌟
KHÔNG CÒN TỈNH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
술이나 잠에 취하여 몸을 못 가누고 정신을 차리지 못하는 모양.
1
SAY, KHÔNG CÒN TỈNH TÁO:
Hình ảnh không tỉnh táo và không thể điều khiển được cơ thể vì say rượu hay chìm vào giấc ngủ.
🌟
KHÔNG CÒN TỈNH TÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
(속된 말로) 심하게 충격을 받거나 화가 나서 제정신이 아니다.
1.
TỨC LỘN CẢ MẮT, TỨC SÔI GAN:
(cách nói thông tục) Bị sốc mạnh hoặc tức giận nên không còn tỉnh táo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물건이나 장소, 기분 등이 지저분하거나 복잡한 상태.
1.
LÔI THÔI, BỪA BÃI, LỘN XỘN, RỐI REN:
Trạng thái mà đồ vật, nơi chốn hay tâm trạng... nào đó bừa bộn hay phức tạp.
-
2.
술에 취해서 정신이 없는 상태.
2.
BÍ TỈ, TÚY LÚY:
Trạng thái không còn tỉnh táo vì say rượu.